Đời sống

342 chủ xe máy có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168

Ngày 29/10, Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh vừa tổng hợp, công khai 612 trường hợp vi phạm trật tự an toàn giao thông. Trong đó có 270 ô tô và 342 mô tô bị phát hiện qua hệ thống camera giám sát và thiết bị kỹ thuật.

Các trường hợp vi phạm chủ yếu là: Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông; Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường; Chạy quá tốc độ quy định; Không đội mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy...

Căn cứ theo Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP quy định, ô tô không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường bị phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng.

Ô tô không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường: 99A-510.44; 98A-191.23; 99E-017.29; 99A-468.46; 99A-968.01; 36K-033.66; 98B-070.13; 99A-075.03; 99A-487.52; 38H-032.46; 99A-823.79; 98A-782.43; 30A-860.79; 98A-816.40; 29C-784.02; 29A-871.64; 98A-200.19; 30L-324.55; 30F-875.27; 30E-838.68; 88A-598.92; 98C-117.57; 98A-584.64; 29D-118.22; 98C-370.68; 30E-408.24; 29C-199.25; 30K-934.28; 29K-099.74; 98A-107.39; 30K-669.19; 98C-371.58; 98C-215.65; 98A-252.15; 98A-753.52; 30E-083.20; 98C-347.61; 98A-259.94; 98A-168.14; 98A-448.60; 98A-836.72; 98H-3986; 98A-669.03; 98C-095.32; 98A-441.06; 98A-058.13; 98B-160.10; 99A-380.16; 98A-580.17; 98A-639.58; 98C-112.17; 98C-244.32; 99A-045.55; 98A-279.98; 99A-975.34; 98A-766.26; 29K-105.31; 29H-202.59; 98A-424.23; 98A-299.10; 98A-858.77; 98A-025.61; 34A-468.44; 98A-213.60; 98A-168.14; 99B-099.71; 30L-134.56; 98A-279.51; 17A-091.99; 99A-974.76; 98A-359.30; 98A-866.97; 98A-727.42; 98A-124.54; 98C-327.69; 98A-587.27; 98A-781.53; 98A-310.18; 98A-273.12; 30H-575.89; 98C-307.47; 98A-562.48; 98A-587.08; 98A-061.06; 29H-624.26; 98A-551.10; 30A-215.09; 98A-404.16; 98B-136.72; 98A-862.37; 98A-289.84; 12A-044.17; 30M-385.88; 98H-2037; 98A-077.32.

Căn cứ điểm b khoản 9; điểm b khoản 10; điểm b, điểm d khoản 16 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP quy định, người điều khiển xe ô tô tham gia giao thông không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông thì bị phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng và bị trừ 4 điểm giấy phép lái xe.

Trường hợp, người điều khiển xe ô tô tham gia giao thông không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông mà gây tai nạn giao thông thì bị phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 22.000.000 đồng và bị trừ 10 điểm giấy phép lái xe.

Ô tô không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 99A-236.56; 30E-208.03; 99E-000.05; 30M-075.49; 99A-405.41; 99A-749.54; 30K-432.44; 30A-330.00; 12A-012.93; 30A-789.02; 98A-617.14; 98A-456.23; 98A-449.73; 89C-283.99; 98C-206.40; 35A-300.81; 98A-308.05; 98A-577.02; 98C-217.68; 30V-7391; 98R-015.56; 99C-058.95; 98A-829.68; 98A-128.05; 14A-009.10; 12A-280.81; 98H-046.14; 98H-038.39; 18A-005.09; 98A-346.81; 19A-463.39; 99A-420.57; 99A-760.35; 98A-463.11; 30E-269.97; 30K-951.95; 98A-845.75; 98A-663.70; 98A-797.47; 17C-106.92; 15K-589.99; 98A-403.85; 98A-663.66; 98A-341.09.

Mức xử phạt hành chính với hành vi điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định với xe ô tô theo Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP như sau:

Mức phạt cho chủ ô tô điều khiển xe chạy quá tốc độ. 

Ô tô chạy quá tốc độ quy định: 89C-334.81; 30A-558.96; 15H-114.45; 30L-148.95; 20C-198.71; 36A-919.53; 29E-406.74; 30A-766.62; 30L-285.19; 99C-034.14; 29K-052.80; 29E-080.35; 98C-171.97; 30G-776.67; 30F-371.48; 29H-091.80; 31F-0586; 99F-005.67; 29H-886.82; 51L-356.30; 30M-336.75; 29E-034.48; 30E-128.95; 14C-094.36; 99LD-029.17; 29K-300.91; 30L-277.35; 30G-698.62; 29E-009.42; 30G-206.04; 28D-010.03; 14C-433.46; 30F-599.68; 30F-743.84; 30K-491.72; 29H-754.54; 30G-534.72; 29H-692.17; 30G-009.91; 98A-498.35; 29A-647.38; 29E-135.02; 29K-138.46; 30A-217.58; 30L-961.16; 29F-050.50; 30H-302.40; 30E-366.27; 99A-499.44; 30L-316.88; 29A-348.70; 99C 30146; 99LD- 03063; 99LD - 02712; 99LD - 02669; 99H - 05643; 99A - 73479; 99A -72172; 99A - 55221; 99A - 45543; 99A 38208; 99A - 38089; 99A 37301; 99A - 36636; 99A 22111; 99A - 07978; 98C 35420; 98C - 23941; 98C -18562; 98B 04957; 98A 95628; 98A 75181; 29D 50770; 98A 74091; 98A 63177; 98A 27488; 36K 71121; 34C 31890; 30T 3683; 30F 74593; 29E 44160; 29A 57151; 21H 01799; 17A 09707; 15R 08974; 15A 58904; 12A 12494; 36A-918.15; 98A-740.91; 99C-315.31; 99A-846.06; 99A-842.01; 99A-760.16; 99A-631.90; 99A-442.38; 98C-226.62; 98C-128.31; 98A-790.74; 98A-716.23; 98A-436.00; 98A-315.76; 89H-099.87; 89A-536.76; 51F-818.85; 38A-153.82; 30K-374.92; 30K-122.18; 30G-231.49; 29K-049.33; 29E-428.73; 23H-018.06; 19A-448.63; 17H-059.16; 14H-012.18; 12H-029.37; 99H-033.11; 99A-910.71; 99A-240.37; 99A-211.91; 50H-089.56; 36A-065.49; 29E-042.54.

Theo quy định tại Nghị định 168/2024/NĐ-CP, người điều khiển ôtô rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ sẽ bị phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.

Ô tô rẽ trái nơi có biển cấm rẽ trái: 99A-918.10; 98H-5858; 98C-185.65; 99A-593.46; 98A-132.33; 98A-805.91.

Theo Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP quy định về mức xử phạt hành chính với lỗi điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định với xe máy như sau:

Mức phạt cho chủ xe máy điều khiển xe chạy quá tốc độ. 

Mô tô chạy quá tốc độ quy định: 99G1 65566; 99G1 56426; 99G1- 56350; 99E1 68058; 99AF - 09289; 29Z1 30612; 98K1 07611; 98G1 16315; 98B1 - 86777; 34C1-297.90; 34B3 73386; 29X7 48309; 29P1 50375; 26AM 01823; 21G1 17831; 21B1 21790; 19C1 47642; 18H1 81234; 18F1 49356; 18B2- 94379; 14AU-053.72; 12L1 22241.

Theo Nghị định 168/2024/NĐ-CP, phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối với người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe tương tự xe mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy: Không đội "mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy" khi điều khiển xe tham gia giao thông trên đường bộ; Chở người ngồi trên xe không đội "mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy", trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 06 tuổi, áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật.

Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối với người được chở trên xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe tương tự xe mô tô, các loại xe tương tự xe gắn máy không đội "mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy".

Không đội mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy: 99C1-433.87; 99C1-556.27; 99B1-340.48; 99B1-494.72; 99E1-676.38; 98B2-608.70; 98D1-579.38; 99E1-661.81; 99C1-497.72; 99E1-663.42; 99E1-623.32; 99AE-073.83; 99E1-570.75; 99B1-015.55; 99C1-605.32; 99C1-501.43; 99C1-101.68; 99E1-676.28; 99E1-105.18; 99B1-258.08; 29S2-031.86; 99Z2-1111; 99AC-033.70; 99C1-370.71; 99E1-663.31; 99MĐ1-090.32; 99E1-229.09; 99AA-684.04; 99E1-324.98; 99B1-390.51; 36C2-226.84; 99C1-509.57; 99L6-3067; 99G1-461.82; 99AA-015.97; 99AE-055.79; 99G1-537.93; 99C1-287.22; 99G1-524.30; 99G1-585.68; 99E1-404.09; 99MĐ5-044.24; 99C1-435.56; 99MĐ3-094.42; 99B1-470.49; 99F1-049.68; 99AE-017.03; 99AE-017.03; 99AA-614.73; 99AA-617.94; 99E1-573.74; 99E1-583.72; 99G1-280.92; 99MĐ3-066.48; 99MĐ3-085.31; 99G1-015.90; 29N1-811.25; 99E1-558.15; 99F1-107.85; 99F1-107.85; 98B3-480.56; 99C1-066.51; 99C1-039.79; 99AC-056.35; 29N1-696.96; 12H1-295.28; 99G1-383.89; 99E1-606.43; 99G1-370.08; 30P4-9651; 99AA-061.99; 99AB-083.49; 99MĐ1-106.54; 99E1-079.50; 99AA-262.12; 99AE-026.32; 99AE-002.74; 99AA-735.01; 99G1-102.12; 99D1-495.58; 99D1-101.22; 98K1-378.08; 99G1-670.89; 99G1-693.66; 98B2-751.42; 99E1-639.21; 99E1-569.80; 99AC-032.51; 99C1-503.35; 99H1-210.23; 19G1-418.67; 99K1-031.86; 99G1-497.00; 99AD-020.33; 99G1-322.82; 99C1-495.52; 99MĐ5-042.10; 99AC-034.02; 99E1-448.77; 99G1-460.17; 37D1-181.52; 99AA-110.37; 22K2-7703; 29Z1-377.88; 22B2-656.81; 99B1-479.43; 29BA-038.17; 99AB-070.16; 99E1-451.63; 99V2-4399; 29F1-403.70; 29E1-816.86; 99C1-399.97; 99B1-115.05; 99B1-455.22; 99AA-332.03; 99G1-649.85; 99G1-668.72; 99E1-679.04; 99V1-3169; 99MĐ5-050.55; 29B1-606.32; 98K1-308.66; 99AE-044.97; 99C1-039.79; 99AA-104.33; 99AC-019.79; 99AB-021.54; 99AA-051.99; 99AA-041.40; 99G1-686.48; 99MĐ1-101.97; 99B1-397.29; 99AD-014.97; 99E1-102.91; 99C1-110.17; 99AA-093.19; 99E1-689.07; 99E1-526.92; 99C1-421.08; 99C1-155.79; 99E1-286.44; 99C1-553.11; 99C1-479.41; 99C1-556.67; 36G1-327.26; 99G1-634.27; 99MĐ3-073.91; 99C1-413.73; 99E1-099.16; 98B1-396.55; 99E1-503.46; 99G1-000.19; 99G1-163.36; 90B2-508.02; 99G1-235.28; 99MĐ5-068.35; 99E1-293.74; 29AC-025.97; 99C1-594.95; 99AA-310.32; 99F1-580.01; 99G1-523.47; 99AA-115.21; 99E1-082.79; 99E1-646.94; 12AA-097.11; 99AE-072.25; 99AB-057.01; 99MĐ3-073.90; 99B1-410.13; 99AC-030.55; 99E1-583.20; 12LA-085.57; 99AE-053.61; 99D1-490.46; 99B1-498.46; 99AE-019.65; 99MĐ5-060.15; 99AA-025.01; 99AA-108.60; 99H3-2360; 11B1-450.11; 99G1-141.35; 99AA-079.58; 99AE-006.29; 99D1-550.19; 99E1-296.73; 99AB-087.31; 98C1-182.12; 99B1-322.75; 99E1-574.10; 23AA-361.07; 99MĐ1-109.79; 99G1-502.33; 99AE-022.51; 99E1-597.71; 99E1-090.05; 99B1-419.42; 99C1-547.56; 99G1-278.51; 99E1-017.65; 99E1-616.07; 99E1-101.25; 99E1-393.70; 99B1-538.27; 99E1-643.99; 29Y3-243.02; 99MĐ5-050.55; 99E1-490.71; 99L2-9941; 99G1-133.29; 99AE-068.46; 99K1-224.90; 99B1-559.95; 99E1-693.81; 99E1-558.87; 99AA-227.03; 99AA-126.44; 99AA-051.90; 99AA-027.94; 99E1-641.20; 99AB-036.62;99MĐ5-064.47; 99AA-285.43; 99H1-434.30; 99AA-348.94; 99AE-019.76; 99AB-075.40; 11AA-106.41; 99AA-018.71; 99E1-314.58; 99D1-159.90; 99E1-596.68; 99G1-621.69; 98K1-098.16; 99B1-441.10; 99MĐ1-106.54; 98E1-167.12; 99E1-689.07; 99AB-073.87; 99V2-5526; 99E1-056.55; 28E1-259.15; 29Z1-205.39; 8AK-071.87; 99F1-426.69; 99G1-018.56; 99C1-526.97; 99G1-640.85; 99AA-125.52; 98H1-298.83; 99AE-031.41; 99E1-472.14; 99G1-650.75; 99AE-021.44; 99E1-579.26; 99E1-383.31; 99V2-4399; 99E1-027.84; 99MĐ1-090.09; 99AA-104.46; 99AE-059.02; 99AB-086.34; 99E1-153.84; 98B3-253.62; 36AD-909.48; 99AE-075.71; 99B1-057.78; 29N1-823.42; 99AF-130.91; 99B1-099.24; 99H1-209.72; 99G1-620.00; 99C1-569.99; 99E1-488.02; 99G1-157.66; 99C1-387.42; 99AA-035.61; 99AE-072.36; 99G1-381.66; 99G1-613.38; 99MĐ1-073.27; 99G1-522.14; 99B1-524.02; 99G1-690.60; 99G1-385.92; 99MĐ2-073.74; 99G1-104.66; 29N1-469.74; 99MĐ5-050.55; 29N1-976.55; 99E1-479.16; 99L6-3860; 99Z2-0103; 99C1-556.14; 99B1-542.97; 99MĐ1-091.53; 36B6-878.04; 12S1-211.61; 99E1-602.03; 90AA-046.08; 99C1-377.83; 99G1-085.06; 98K1-183.41; 99AK-010.26; 22MĐ1-061.45; 99B1-444.49; 99E1-674.99; 99AA-117.09; 99H1-316.96; 99S2-1658; 12V1-189.21; 99K1-260.11; 99E1-591.77; 99AE-044.08; 99E1-410.91; 99E1-512.05; 99C1-306.61; 99C1-333.33.

Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh đề nghị chủ phương tiện và người điều khiển liên hệ Phòng CSGT Công an tỉnh, để giải quyết vi phạm theo quy định.