Trong phiên giao dịch sáng nay, 25/12, Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) ghi nhận xu hướng điều chỉnh giảm trên diện rộng đối với hầu hết các loại ngoại tệ lớn như USD, Euro, Bảng Anh và Yên Nhật.
Khảo sát thực tế vào lúc 10h15, thị trường ngoại hối tại VietinBank chứng kiến sự đảo chiều rõ nét. Sau những biến động trước đó, chỉ số giá của các đồng tiền dự trữ chủ chốt đã đồng loạt giảm xuống, phản ánh diễn biến mới nhất trên thị trường tài chính trong nước.
Đồng USD và Euro tiếp đà đi xuống
Cụ thể, đối với đồng Dollar Mỹ (USD), VietinBank đã điều chỉnh giảm 17 đồng ở chiều mua vào và 14 đồng ở chiều bán ra. Mức giá niêm yết hiện nay chốt ở ngưỡng 26.094 VND/USD (mua vào) và 26.389 VND/USD (bán ra).
Cùng chung xu hướng giảm điểm, đồng Euro (EUR) ghi nhận mức sụt giảm khá mạnh khi giảm đồng loạt 77 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Hiện tại, giá mua tiền mặt được ngân hàng áp dụng là 30.465 VND/EUR, mua chuyển khoản ở mức 30.515 VND/EUR và giá bán ra đạt mốc 31.825 VND/EUR.
Biến động tại các nhóm ngoại tệ khác
Sự sụt giảm cũng lan rộng sang các đồng tiền khu vực châu Á và châu Âu khác. Đồng Yên Nhật (JPY) giảm nhẹ 0,19 đồng, đưa giá giao dịch về mức 164,25 VND/JPY (mua tiền mặt) và 173,75 VND/JPY (bán ra).
Đồng Bảng Anh (GBP) cũng không nằm ngoài xu hướng khi hạ 42 đồng ở cả ba hình thức giao dịch, niêm yết tương ứng tại mức 35.110 - 35.210 - 36.070 VND/GBP (Mua tiền mặt – Mua chuyển khoản – Bán ra).
Nhóm các đồng Dollar khác như Dollar Úc (AUD) và Dollar Canada (CAD) cũng ghi nhận mức giảm nhẹ lần lượt là 2 đồng và 5 đồng. Trong khi đó, đồng Franc Thụy Sỹ (CHF) có mức giảm khá sâu lên tới 51 đồng ở cả hai chiều mua và bán.
Ngược dòng với xu thế chung, đồng Won Hàn Quốc (KRW) là điểm sáng hiếm hoi khi tăng nhẹ 0,21 đồng, nâng mức giá bán ra lên 19,79 VND/KRW.
Đồng Nhân dân tệ (CNY) cũng ghi nhận mức tăng 9 đồng ở chiều mua chuyển khoản và bán ra, hiện đứng ở mức 3.703 - 3.810 VND/CNY.
Dưới đây là bảng tỷ giá một số đồng ngoại tệ tại VietinBank, cập nhật lúc 10h15 ngày 25/12:
| Loại ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/12 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
| Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | ||
| Dollar Mỹ | USD | 26.094 | 26.094 | 26.389 | -17 | -17 | -14 |
| Euro | EUR | 30.465 | 30.515 | 31.825 | -77 | -77 | -77 |
| yen Nhật | JPY | 164,25 | 164,75 | 173,75 | -0,19 | -0,19 | -0,19 |
| Bảng Anh | GBP | 35.110 | 35.210 | 36.070 | -42 | -42 | -42 |
| Dollar Australia | AUD | 17.298 | 17.348 | 18.048 | -2 | -2 | -2 |
| Dollar Canada | CAD | 18.780 | 18.980 | 19.530 | -5 | -5 | -5 |
| Franc Thụy Sỹ | CHF | 32.923 | 33.178 | 33.878 | -51 | -51 | -51 |
| Nhân dân tệ | CNY | - | 3.703 | 3.810 | - | 9 | 9 |
| Franc Thụy Sỹ | CHF | 32.923 | 33.178 | 33.878 | -51 | -51 | -51 |
| Nhân dân tệ | CNY | - | 3.703 | 3.810 | - | 9 | 9 |
| Dollar Hồng Kông | HKD | 3.307 | 3.322 | 3.442 | -2 | -2 | -2 |
| Dollar New Zealand | NZD | 15.109 | 15.159 | 15.675 | -26 | -26 | -26 |