Đời sống

460 chủ xe máy, ô tô có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168

Dưới đây là danh sách tổng hợp các lỗi vi phạm giao thông  qua hệ thống 460 chủ xe máy, ô tô có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168. 

Các lỗi vi phạm chủ yếu: Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường; Vượt đèn đỏ; Không đội mũ bảo hiểm;... Đề nghị chủ xe của những phương tiện có biển số sau nhanh chóng tiến hành nộp phạt

Ô tô: 231 trường hợp

Vượt đèn đỏ - 50 trường hợp, bao gồm các phương tiện có biển kiểm sát: 

99A-063.34C_31984; 98A_87397; 98H_07743; 98A_28549; 98A_35700; 29A_26072; 30V_5239; 99A_24934; 98A_12862; 98A_44081; 30M_85355; 98B_08681; 98A_22331; 98A_85896; 98C_04492; 14C_37347; 30G_00843; 99A_00732; 98A_29247; 98C_18960; 29A_42862; 29E_03695; 98A_52594; 98D_00583; 98A_86930; 14A_45964; 99A_89808; 98A_57652; 98A_29267; 98A_92577; 98A_41183; 98A_72968; 98A_86014; 98A_75138; 34A_41839; 98A_58651; 14A_47032; 20A_69226; 98A_27415; 98A_74844; 88A_76774; 98A_47699; 20C_21304; 98A_27026; 99A-063.01; 99A-512.29; 99A-685.51.

 

Quay đầu xe trên phần đường dành cho người đi bộ - 02 trường hợp, bao gồm các phương tiện có biển kiểm sát: 

99H-072.10; 99LD-011.67.

Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường - 81 trường hợp, bao gồm các phương tiện có biển kiểm sát: 

12C-118.88; 37A-585.76; 38A-402.82; 99A-345.18; 99A-360.56; 99A-502.85; 99A-532.52; 99A-842.44; 99A-923.28; 99B-082.81; 99E-012.20; 99E-016.05; 99H-043.90; 99A_65797; 98A_34449; 98A_13687; 99A_56556; 98A_16275; 98A_49859; 98C_32603; 98A_92587; 98A_03757; 98A_65343; 30A_87991; 30F_61313; 98A_93132; 98A_68688; 99A_33507; 98A_76757; 98A_42932; 98A_47105; 98A_81691; 29H_02616; 98K_6964; 98A_53833; 98A_21538; 99A_16474; 98D_01393; 98A_21983; 98H_0887; 98A_57716; 98A_65453; 98A_10704; 98B_13832; 29H_57046; 98A_20023; 30K_03139; 99A_82379; 20C_18421; 98A_24003; 98A_49521; 98A_11455; 30A_22755; 98A_24230; 98A_24107; 98A_87868; 98A_61873; 98A_04854; 98C_20035; 98A_06123; 98A_08922; 99A_61662; 98A_07952; 30F_06897; 98A_58755; 98A_47905; 98C_27018; 98A_02618; 98A_26039; 98C_30718; 98A_65700; 98A_28497; 98A_20631; 98A_21866; 98A_68688; 99A_61662; 30H_21525; 99A_24934; 98A_64166; 29A_14237; 98C_23030.

Rẽ trái nơi có biển cấm - 24 trường hợp, bao gồm các phương tiện có biển kiểm sát:

99A_57431; 98C_26560; 30A_76875; 30H_01332; 99A_63626; 99A_15355; 90A_56091; 98A_35125; 98A_91305; 98A_73938; 98A_41957; 20C_18662; 98A_22121; 98B_02961; 20A_58092; 98A_56601; 98A_25996; 99A_99815; 98A_91662; 99C_27396; 98A_36251; 98C_21342; 98C_37068; 30G_21273.

Dừng xe dưới gầm cầu vượt - 03 trường hợp, bao gồm các phương tiện có biển kiểm sát:

99A_22129; 98A_21842; 98A_20019.

 

Chạy quá tốc độ quy định - 71 trường hợp, bao gồm các phương tiện có biển kiểm sát:

29H-72683; 98C-12870; 98LD-00419; 99A-23512; 99A-43424; 99A-900.48; 99C-00936; 99C-08877; 99C-25238; 12A-26364; 14H-08327; 14P-2192; 98B-017.17; 99C-295.03; 99A-447.43; 20A-699.53; 29C-298.66; 21H-019.60; 99B-062.27; 99A-921.38; 99A-902.52; 99A-460.45; 99A-242.16; 98R-013.68; 98G-004.11; 98A-496.10; 92R-003.27; 89A-662.50; 30L-995.20; 30M-622.02; 30L-437.61; 30K-736.65; 29G-004.87; 30H-910.39; 14C-408.91; 15C-475.57; 15K-571.35; 28A-218.37; 30A-967.87; 89A-517.72; 98A--294.01; 98C-318.92; 99A-411.16; 99A-567.30; 99A-821.77; 99H-054.26; 15K-055.08; 29C-972.50; 29D-525.70; 29D-553.53; 29D-604.02; 29E-406.04; 29H-059.41; 29H-864.19; 29H-896.54; 30A-064.99; 30E-391.25; 30E-688.81; 30E-828.08; 30F-353.18; 30F-591.69; 30F-744.57; 30F-946.99; 30G-673.84; 30H-611.65; 30K-257.15; 36H-114.93; 98A-173.99; 98A-446.33; 99A-802.30; 99A-909.60.

Ô tô vượt đèn đỏ sẽ bị phạt từ 18-20 triệu đồng.

Mô tô: 229 trường hợp

Vượt đèn đỏ - 19 trường hợp, bao gồm các phương tiện có biển kiểm sát: 

98AA¬¬_083.24; 98AA_088.46; 98AA_599.43; 98B2_806.46; 98B3_266.40; 98B3_328.14; 98AA_126.92; 98B2_185.87; 98B3_157.32; 98B3_770.91; 98B3_476.87; 98AH_095.54; 98B1_590.88; 98B3_618.65; 98AA_430.94; 98B2_361.41;   98B3_821.09;     98B3_450.88;     98B3_257.67.

Không đội mũ bảo hiểm - 175 trường hợp, bao gồm các phương tiện có biển kiểm sát:

99AE-065.84; 99C1-422.06; 99E1-290.28; 99AE-031.62; 99B1-525.17; 99E1-553.16; 99AE-022.56; 99E1-654.55; 99E1-572.57; 99C1-417.28; 99C1-567.27; 99E1-610.69; 99G1-466.24; 37AD-012.14; 99E1-226.04; 99B1-504.77; 99AA-245.84; 99B1-147.10; 99AF-078.49; 99AE-016.04; 99B1-466.88; 99E1-623.32; 99E1-346.92; 99C1-241.35; 99AH-035.46; 99E1-315.00; 99E1-105.18; 99AA-119.95; 99E1-237.46; 99C1-545.16; 99E1-068.58; 99E1-357.79; 99C1-133.10; 99G1-422.57; 99C1-604.95; 99AE-011.86; 99C1-250.71; 99AA-321.37; 99AA-110.96;

99AE-012.22; 99AE-012.25; 99E1-399.78; 99B1-539.02; 99AA-110.00; 99E1-024.24; 99AE-068.43; 99B1-462.67; 99B1-384.52; 99AE-013.76; 99B1-433.18; 99G1-115.97; 29AH-089.03; 99AB-019.43; 99AA-085.59; 71B4-436.41; 99AD-006.52; 99E1-358.86; 36AL-036.11; 99E1-629.52; 99B1-514.05; 99E1-489.45; 29K1-447.96; 99AA-335.57; 99B1-408.65; 99G1-524.30; 99C1-544.78; 99E1-422.33; 99AA-248.30; 99AC-037.95; 29N1-890.12; 99E1-218.94; 99AA-057.41; 99E1-033.51; 99AA-285.13; 99E1-256.71; 99AA-077.21; 99B1-539.80; 99AC-059.46;

99AE-022.56; 99AA-955.74; 99E1-024.24; 99MĐ7-026.40; 99G1-125.22; 99AA-102.62; 99G1-663.46; 99E1-420.10; 99AA-216.42; 99B1-496.66; 99AE-053.17; 99V1-3825; 99C1-489.84; 99V2-3579; 98D1-740.71; 99AA-614.73; 99B1-543.30; 99MĐ3-085.31; 99MĐ5-066.13; 99AB-067.37; 99E1-643.19; 99B1-547.60; 99B1-572.28; 99H1-360.22; 99AC-033.60; 99E1-621.02; 99AA-537.80; 99AC-033.90; 99D1-467.84; 99AE-033.06; 99AE-075.67; 99E1-059.28; 99AC-033.70; 98AK-071.87; 99MĐ1-098.49; 29AH-027.90; 99G1-645.10; 29Y7-322.63; 99D1-593.93; 99AE-022.21; 99F138145; 99AE-014.40; 99AE-073.67; 99AE-047.23; 98K1-291.87;

29MĐ3-525.09; 99AA-155.03; 99C1-608.33; 99B1-481.03; 99AE-044.31; 99E1-457.74; 99L6-0192; 99C153859; 98B267793; 99V1-7834; 99E1-606.43; 99E1-313.53; 99AE-047.19; 99MĐ2-074.06; 98F146121; 99H1-337.83; 29B1-699.93; 99E1-079.50; 99MĐ5-062.56; 99E1-490.71; 29S1-427.14; 99E1-188.98; 99B1-278.66; 99L5-4606; 99G1-007.17; 99L3-2214; 99G1-365.24; 99AF-083.47; 99E1-313.55; 99D1-558.19; 99AA-106.77; 99L5-0300; 99G1-661.04; 99AA61567; 34B4-041.96; 99AA-117.35; 98B1-882.38; 20AB-042.91; 99AA-032.12; 98L6-6613; 98K1-204.16; 29T1-193.63; 99K1-158.31; 99G1-694.66; 29AA-013.69; 99C159701; 99AA-104.10; 99L5-7953; 99G1-190.07; 99G1-00019; 99G149700; 17B8-002.21.

Mô tô chạy quá tốc độ - 35 trường hợp, bao gồm các phương tiện có biển kiểm sát:

28N1-31154; 34C1-44593; 99AB-019.82; 99D1-13832; 99G1-65452; 12B1-19985; 12T1-9819; 20B2-51781; 27B2-09619; 28FN-08138; 17B8-551.21; 25B1-749.90; 29A1-343.29; 90B2-789.94; 36AM-094.14; 27AZ-063.40; 99G144644; 99E1-670.42; 99AA-092.16; 98H1-410.86; 98B3-678.21; 36AH-001.70; 29Y3-560.49; 11L1-141.45; 27B2-153.27; 33R2-5851; 36AD-663.02; 98B2-928.94; 98E1-538.35; 99AA-099.78; 99AA-153.27; 99E1-482.64; 99F1-549.69; 99G1-62828; 99T1-220.06.

Xe máy vượt đèn đỏ bị phạt 4-6 triệu đồng.

Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh đề nghị chủ phương tiện trong danh sách trên nhanh chóng liên hệ Phòng CSGT Công an tỉnh, để giải quyết vi phạm theo quy định.